Đọc nhanh: 到头来 (đáo đầu lai). Ý nghĩa là: kết quả là; kết cục là; cuối cùng; rốt cuộc (thường dùng cho những mặt xấu), rốt lại. Ví dụ : - 倒行逆施,到头来只能搬起石头砸自己的脚。 làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
到头来 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kết quả là; kết cục là; cuối cùng; rốt cuộc (thường dùng cho những mặt xấu)
副词,到末了儿;结果 (多用于坏的方面)
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
✪ 2. rốt lại
到末了儿; 结果 (多用于坏的方面)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到头来
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 进来 的 时候 他 的 脚趾头 踢 到 了 旋转门
- Kiễng chân lên cánh cửa xoay trên đường vào.
- 东方 一线 鱼白 , 黎明 已经 到来
- Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 我刚 一到 她 就 劈头盖脸 地 批评 起 我 来
- Ngay khi tôi đến, cô ấy bắt đầu chỉ trích về phía tôi.
- 上课 的 时间 到 了 , 快进来 吧 !
- Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!
- 一个 愉快 的 休息日 即将 到来
- Một ngày nghỉ vui vẻ đang đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
头›
来›