Đọc nhanh: 初来乍到 (sơ lai sạ đáo). Ý nghĩa là: mới đến; vừa mới đến; chân ướt chân ráo. Ví dụ : - 我初来乍到,请多关照。 Tôi mới đến, xin hãy giúp đỡ nhiều.. - 他初来乍到,还不太了解情况。 Anh ấy mới đến nên vẫn chưa hiểu rõ tình hình.
初来乍到 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mới đến; vừa mới đến; chân ướt chân ráo
刚刚来到
- 我 初来乍到 , 请多关照
- Tôi mới đến, xin hãy giúp đỡ nhiều.
- 他 初来乍到 , 还 不 太 了解 情况
- Anh ấy mới đến nên vẫn chưa hiểu rõ tình hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初来乍到
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 下班时间 终于 到来 了
- Giờ tan làm cuối cùng cũng đã đến.
- 初伏 已经 到来 了
- Ngày sơ phục đã đến rồi. (ngày đầu tiên trong ba ngày nóng nhất trong năm)
- 我 初来乍到 , 请多关照
- Tôi mới đến, xin hãy giúp đỡ nhiều.
- 他 初来乍到 , 还 不 太 了解 情况
- Anh ấy mới đến nên vẫn chưa hiểu rõ tình hình.
- 我 新来乍到 , 请多关照
- Tôi mới đến, xin hãy giúp đỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乍›
初›
到›
来›