Đọc nhanh: 大限到来 (đại hạn đáo lai). Ý nghĩa là: tuổi thọ được phân bổ của một người đã được hoàn thành, chết.
大限到来 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi thọ được phân bổ của một người đã được hoàn thành
one's allocated lifespan is accomplished
✪ 2. chết
to die
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大限到来
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 大家 贺新年 到来
- Mọi người chúc mừng năm mới đến.
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 爬 到 山顶 , 大家 都 累 得 喘 不过 气来
- leo đến đỉnh núi, mọi người đều thở không ra hơi.
- 到 纽约 上 大学 对 她 来说 应该 是 个 文化 冲击
- Tôi chắc rằng việc đến đây là một cú sốc văn hóa đối với cô ấy.
- 倘或 大限 到来 , 如何 免脱 ?
- Nếu hạn lớn đến, làm sao thoát khỏi?
- 大家 凑 到 这里 来 听 他 讲故事
- Mọi người tụ tập đến đây nghe anh ta kể chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
大›
来›
限›