Đọc nhanh: 到了儿 (đáo liễu nhi). Ý nghĩa là: cuối cùng; rốt cuộc; đến cùng. Ví dụ : - 我这样为你卖命,到了儿还落个不是。 tôi ra sức vì anh như vậy, rốt cuộc tôi được cái gì.. - 今天盼,明天盼到了儿,也没盼到他回来。 hôm nay mong, ngày mai cũng mong, cuối cùng anh ấy cũng không đến.
到了儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuối cùng; rốt cuộc; đến cùng
到终了;到底
- 我 这样 为 你 卖命 , 到 了 儿 还 落个 不是
- tôi ra sức vì anh như vậy, rốt cuộc tôi được cái gì.
- 今天 盼 , 明天 盼到 了 儿 , 也 没 盼 到 他 回来
- hôm nay mong, ngày mai cũng mong, cuối cùng anh ấy cũng không đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到了儿
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
- 他 受到 一点儿 批评 就 挂不住 了
- anh ấy bị phê bình một trận nên không nén được giận.
- 我 差点儿 迟到 了
- Tôi suýt nữa đã đến muộn.
- 大哥 一到 家 , 小妹 就 给 妈妈 送信儿 去 了
- anh hai vừa về đến nhà, em gái nhỏ đã đi báo tin cho mẹ.
- 前儿 个 我 见到 他 了
- Hôm kia tôi đã gặp anh ấy.
- 今天 盼 , 明天 盼到 了 儿 , 也 没 盼 到 他 回来
- hôm nay mong, ngày mai cũng mong, cuối cùng anh ấy cũng không đến.
- 人 呢 ? 都 到 哪儿 去 了 ?
- Người đâu? đi đâu hết cả rồi ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
儿›
到›