Đọc nhanh: 到岸码头费用 (đáo ngạn mã đầu phí dụng). Ý nghĩa là: Phí cập bến.
到岸码头费用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phí cập bến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到岸码头费用
- 他们 用 绳子 把 船拉到 岸边
- Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 请 扫码 支付 费用
- Vui lòng quét mã để thanh toán.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
- 建筑 费用 涨到 高达 新台币 两千万
- Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
头›
岸›
用›
码›
费›