Đọc nhanh: 到付运费 (đáo phó vận phí). Ý nghĩa là: Phí vận tải (trả sau khi nhận hàng).
到付运费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phí vận tải (trả sau khi nhận hàng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到付运费
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 你 已经 付 了 运费
- Bạn đã trả tiền cước rồi.
- 你 能 帮 我付 运费 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi trả phí vận chuyển không?
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 费用
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
到›
费›
运›