Đọc nhanh: 到岸重量 (đáo ngạn trọng lượng). Ý nghĩa là: Trọng lượng khi cập bến.
到岸重量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trọng lượng khi cập bến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到岸重量
- 他们 用 绳子 把 船拉到 岸边
- Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
- 产品 的 质量 达到 标准
- Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- 这颗 钻石 的 重量 不到 一 毫克
- Trọng lượng của viên kim cương này không đến 1 miligam.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 他 只 听到 他们 交谈 中 无足轻重 的 部分
- Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.
- 他 拿到 了 重要 的 信息
- Anh ấy đã nắm bắt thông tin quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
岸›
重›
量›