Đọc nhanh: 跑码头 (bào mã đầu). Ý nghĩa là: chạy chợ kiếm sống; chuyên nghề buôn bán ở các thành phố ven sông.
跑码头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy chợ kiếm sống; chuyên nghề buôn bán ở các thành phố ven sông
旧时指在沿海沿江河的大城市往来做买卖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑码头
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 我们 把 船链 在 码头 上
- Chúng tôi xích con thuyền vào bến tàu.
- 码头 上 停泊 着 许多 轮船
- Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
- 客运码头 每天 很 热闹
- Bến sông vận tải hành khách rất nhộn nhịp mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
码›
跑›