Đọc nhanh: 码头 (mã đầu). Ý nghĩa là: ke; bến đò; bến sông, cửa ngõ; đầu mối; thành phố thương mại . Ví dụ : - 码头上有很多货物。 Trên bến đò có nhiều hàng hóa.. - 渔船停在码头边。 Thuyền đánh cá đỗ bên bến đò.. - 码头的风景很美。 Cảnh vật ở bến đò rất đẹp.
码头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ke; bến đò; bến sông
在江河沿岸及港湾内,供停船时装卸货物和乘客上下的建筑
- 码头 上 有 很多 货物
- Trên bến đò có nhiều hàng hóa.
- 渔船 停 在 码头 边
- Thuyền đánh cá đỗ bên bến đò.
- 码头 的 风景 很 美
- Cảnh vật ở bến đò rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cửa ngõ; đầu mối; thành phố thương mại
指交通便利的商业城市
- 纽约 是 国际 著名 的 码头
- New York là một thành phố quốc tế nổi tiếng.
- 码头 城市 吸引 了 很多 商人
- Thành phố thương mại thu hút nhiều thương nhân.
- 他 在 这个 码头 城市 工作
- Anh ấy làm việc ở thành phố thương mại này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 码头
✪ 1. (新/上海/客运/帆船) + 码头
- 新 码头 建成 了
- Bến đò mới đã được xây dựng.
- 客运码头 每天 很 热闹
- Bến sông vận tải hành khách rất nhộn nhịp mỗi ngày.
- 渔人 码头 有 很多 渔船
- Bến đò của ngư dân có nhiều thuyền đánh cá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 码头
- 新 码头 建成 了
- Bến đò mới đã được xây dựng.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 我们 把 船链 在 码头 上
- Chúng tôi xích con thuyền vào bến tàu.
- 渔船 停 在 码头 边
- Thuyền đánh cá đỗ bên bến đò.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 他 在 这个 码头 城市 工作
- Anh ấy làm việc ở thành phố thương mại này.
- 纽约 是 国际 著名 的 码头
- New York là một thành phố quốc tế nổi tiếng.
- 渔人 码头 有 很多 渔船
- Bến đò của ngư dân có nhiều thuyền đánh cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
码›