Đọc nhanh: 别树一旗 (biệt thụ nhất kì). Ý nghĩa là: (văn học) treo cờ trên cây đơn độc (thành ngữ); (nghĩa bóng) hành động như một người cô độc, để phát triển trường học của riêng mình, có thái độ của riêng mình.
别树一旗 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) treo cờ trên cây đơn độc (thành ngữ); (nghĩa bóng) hành động như một người cô độc
lit. to fly one's banner on a solitary tree (idiom); fig. to act as a loner
✪ 2. để phát triển trường học của riêng mình
to develop one's own school
✪ 3. có thái độ của riêng mình
to have attitude of one's own
✪ 4. nổi bật
to stand out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别树一旗
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 一棵树
- Một cái cây.
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
- 一棵 柿子树
- Một cây hồng.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
别›
旗›
树›