别忙了 bié máng le
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 别忙了 Ý nghĩa là: Đừng bận nữa.. Ví dụ : - 别忙了休息一下吧。 Đừng bận nữa, nghỉ ngơi chút đi.. - 别忙了先吃点东西吧。 Đừng bận nữa, ăn chút gì đi đã.

Ý Nghĩa của "别忙了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

别忙了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đừng bận nữa.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别忙 biémáng le 休息 xiūxī 一下 yīxià ba

    - Đừng bận nữa, nghỉ ngơi chút đi.

  • volume volume

    - 别忙 biémáng le 先吃点 xiānchīdiǎn 东西 dōngxī ba

    - Đừng bận nữa, ăn chút gì đi đã.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别忙了

  • volume volume

    - 为了 wèile 烦恼 fánnǎo 忘却 wàngquè ràng 自己 zìjǐ 忙于 mángyú 花园 huāyuán de 工作 gōngzuò

    - Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.

  • volume volume

    - 别闹 biénào le 过来 guòlái 帮帮忙 bāngbangmáng ba

    - Đừng ồn nữa, tới đây hộ chút đi

  • volume volume

    - 书中 shūzhōng 个别 gèbié 古语 gǔyǔ jiā le 注释 zhùshì

    - trong sách có từ cổ thêm chú thích.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā zhè shì zài tán 正事 zhèngshì 你别 nǐbié zài 一旁 yīpáng 添乱 tiānluàn le

    - mọi người ở đây đều nói chuyện đàng hoàng, anh đừng gây thêm phiền phức.

  • volume volume

    - 别着 biézhe máng děng 说完 shuōwán le 再说 zàishuō

    - đừng sốt ruột, đợi tôi nói xong rồi anh hãy nói.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ gòu máng de bié zài lái 凑热闹 còurènao ér le

    - ở đây bận lắm rồi, đừng làm rách việc lên nữa.

  • - 别忙 biémáng le 休息 xiūxī 一下 yīxià ba

    - Đừng bận nữa, nghỉ ngơi chút đi.

  • - 别忙 biémáng le 先吃点 xiānchīdiǎn 东西 dōngxī ba

    - Đừng bận nữa, ăn chút gì đi đã.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao