就这样了. Jiù zhèyàngle.
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 就这样了. Ý nghĩa là: Cứ như vậy nhé! (Chấp nhận quyết định hoặc tình huống mà không thay đổi gì). Ví dụ : - 如果没有问题就这样了。 Nếu không có vấn đề gì, cứ như vậy nhé.. - 决定好了就这样了。 Quyết định xong rồi, cứ như vậy nhé.

Ý Nghĩa của "就这样了." và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

就这样了. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cứ như vậy nhé! (Chấp nhận quyết định hoặc tình huống mà không thay đổi gì)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 没有 méiyǒu 问题 wèntí jiù 这样 zhèyàng le

    - Nếu không có vấn đề gì, cứ như vậy nhé.

  • volume volume

    - 决定 juédìng hǎo le jiù 这样 zhèyàng le

    - Quyết định xong rồi, cứ như vậy nhé.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就这样了.

  • volume volume

    - 打开 dǎkāi 字幕 zìmù 这样 zhèyàng jiù néng 听懂 tīngdǒng le

    - Bật phụ đề lên, như vậy tôi sẽ hiểu được.

  • volume volume

    - 一到 yídào 晚上 wǎnshang 身上 shēnshàng jiù yǎng jiù xiàng 蚊子 wénzi dīng le 一样 yīyàng 一个 yígè 一个 yígè 包包 bāobāo

    - Tôi cứ hễ buổi tối tới là lại ngứa, nổi mẩn từng cái từng cái lên giống như vết muỗi đốt vậy

  • volume volume

    - duì 这样 zhèyàng 严重 yánzhòng de 罪行 zuìxíng 轻判 qīngpàn jiù 开了个 kāilegè 危险 wēixiǎn de 先例 xiānlì

    - Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì 你老 nǐlǎo 这样 zhèyàng 举棋不定 jǔqíbùdìng 我们 wǒmen jiù 来不及 láibùjí le

    - Nếu bạn tiếp tục do dự như vậy, chúng ta sẽ không kịp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ jiù 这样 zhèyàng 分手 fēnshǒu le

    - Hai người họ cứ thế mà chia tay rồi.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 这样 zhèyàng 事情 shìqing jiù 一目了然 yīmùliǎorán le

    - Có lẽ sự việc này rõ ràng nhìn phát biết ngay.

  • - 如果 rúguǒ 没有 méiyǒu 问题 wèntí jiù 这样 zhèyàng le

    - Nếu không có vấn đề gì, cứ như vậy nhé.

  • - 决定 juédìng hǎo le jiù 这样 zhèyàng le

    - Quyết định xong rồi, cứ như vậy nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao