Đọc nhanh: 就这样了. Ý nghĩa là: Cứ như vậy nhé! (Chấp nhận quyết định hoặc tình huống mà không thay đổi gì). Ví dụ : - 如果没有问题,就这样了。 Nếu không có vấn đề gì, cứ như vậy nhé.. - 决定好了,就这样了。 Quyết định xong rồi, cứ như vậy nhé.
就这样了. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cứ như vậy nhé! (Chấp nhận quyết định hoặc tình huống mà không thay đổi gì)
- 如果 没有 问题 , 就 这样 了
- Nếu không có vấn đề gì, cứ như vậy nhé.
- 决定 好 了 , 就 这样 了
- Quyết định xong rồi, cứ như vậy nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就这样了.
- 打开 字幕 , 这样 我 就 能 听懂 了
- Bật phụ đề lên, như vậy tôi sẽ hiểu được.
- 我 一到 晚上 身上 就 痒 就 像 蚊子 叮 了 一样 起 一个 一个 包包
- Tôi cứ hễ buổi tối tới là lại ngứa, nổi mẩn từng cái từng cái lên giống như vết muỗi đốt vậy
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 要是 你老 这样 举棋不定 我们 就 来不及 了
- Nếu bạn tiếp tục do dự như vậy, chúng ta sẽ không kịp.
- 他们 俩 就 这样 分手 了
- Hai người họ cứ thế mà chia tay rồi.
- 也许 这样 事情 就 一目了然 了
- Có lẽ sự việc này rõ ràng nhìn phát biết ngay.
- 如果 没有 问题 , 就 这样 了
- Nếu không có vấn đề gì, cứ như vậy nhé.
- 决定 好 了 , 就 这样 了
- Quyết định xong rồi, cứ như vậy nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
就›
样›
这›