Đọc nhanh: 别太客气 (biệt thái khách khí). Ý nghĩa là: Đừng đề cập đến nó!, Xin đừng đứng trên lễ đường., Không có gì!.
别太客气 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Đừng đề cập đến nó!
Don't mention it!
✪ 2. Xin đừng đứng trên lễ đường.
Please don't stand on ceremony.
✪ 3. Không có gì!
You're welcome!
✪ 4. (văn học) không lịch sự quá mức
lit. no excessive politeness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别太客气
- 大家 别 客气 , 今天 我 付账 !
- Mọi người đừng khách sáo, hôm nay tôi sẽ thanh toán hóa đơn!
- 别 客气 , 我 又 不是 外人
- Đừng khách sáo, tôi đâu phải người ngoài.
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
- 别 客气 , 下次 再见 了
- Không khách khí, lần sau gặp nhé.
- 只要 别 吓跑 太 多 游客
- Chỉ cần cố gắng không làm quá nhiều khách du lịch sợ hãi.
- 这点 钱 你 就 别 客气 了 , 对 我 来说 只是 九牛一毛 而已
- Khoản tiền này bạn không cần phải khách sáo, đối với tôi cũng chỉ là hạt cát trong sa mạc thôi.
- 有 什么 需要 就 告诉 我 , 别 客气
- Bạn cần gì thì nói cho tôi biết, đừng khách sáo.
- 别 客气 , 请往 这边 走
- Đừng khách khí, mời đi lối này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
太›
客›
气›