Đọc nhanh: 利息收益 (lợi tức thu ích). Ý nghĩa là: Khoản thu nhập từ ròng.
利息收益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoản thu nhập từ ròng
基本定义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利息收益
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 为 人民 的 利益 着想
- Suy nghĩ vì lợi ích của nhân dân.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
息›
收›
益›