Đọc nhanh: 利雅得 (lợi nhã đắc). Ý nghĩa là: Ri-át; Riyadh (thủ đô Ả-rập Xê-út, cũng viết là Ar Riyad).
✪ 1. Ri-át; Riyadh (thủ đô Ả-rập Xê-út, cũng viết là Ar Riyad)
沙特阿拉伯的首都和最大的城市,位于该国的中东部、麦加的东北偏东,该城座落于一个沙漠的绿洲上,从前曾是一个四周有围墙的城市,直到本世纪50年代由 于石油工业的繁荣而导致了旧结构的拆毁,并为商业扩大开辟了道路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利雅得
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 他 在 比赛 中 取得 了 胜利
- Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 他 写 得 相当 流利
- Anh ấy viết khá trôi chảy.
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
- 他们 取得 了 决定性 的 胜利
- Họ đã giành được chiến thắng mang tính quyết định.
- 他 的 英语 说 得 很 流利
- Anh ấy nói tiếng Anh rất lưu loát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
得›
雅›