Đọc nhanh: 渐变利息债券 (tiệm biến lợi tức trái khoán). Ý nghĩa là: Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến.
渐变利息债券 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渐变利息债券
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 债券 到期 能 兑付
- Trái phiếu đến kỳ hạn có thể đổi trả.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 她 利用 休息时间 去 健身
- Cô ấy tận dụng thời gian nghỉ để tập gym.
- 关注 利率 的 变化
- Chú ý đến sự thay đổi của tỉ lệ lãi suất.
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
利›
券›
变›
息›
渐›