Đọc nhanh: 当面判决 (đương diện phán quyết). Ý nghĩa là: tuyên án có mặt.
当面判决 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyên án có mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当面判决
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 努力 稳住 当前 局面
- Cố gắng giữ vững tình hình hiện tại.
- 他 向 我 当面 道歉
- Anh ấy trực tiếp xin lỗi tôi.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 他 不敢 当面 说出 真相
- Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.
- 你 要是 对 我 有 什么 意见 , 不妨 当面 直说
- Nếu bạn có ý kiến gì với tôi, đừng ngần ngại mà hãy nói thẳng ra.
- 请 当面 解释 你 的 决定
- Xin hãy giải thích quyết định của bạn trực tiếp.
- 他们 决定 参加 面试 了
- Họ quyết định tham gia phỏng vấn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
判›
当›
面›