Đọc nhanh: 判例 (phán lệ). Ý nghĩa là: phán lệ (những phán quyết đã có hiệu lực, có thể được coi là những tiền lệ, có khi chúng được coi ngang như là pháp luật).
判例 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phán lệ (những phán quyết đã có hiệu lực, có thể được coi là những tiền lệ, có khi chúng được coi ngang như là pháp luật)
已经生效的判决,法院在判决类似案件时可以援用为先例,这种被援用的先例叫做判例判例有时具有与 法律同等的效力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判例
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 交 例规
- nộp tiền của theo kiểu cũ.
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 今天下午 开 工作 例会
- Chiều nay mở cuộc họp định kỳ công việc.
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 人人有责 , 我 也 不能 例外
- Mỗi người đều có trách nhiệm, tôi cũng không được ngoại lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
判›