判例 pànlì
volume volume

Từ hán việt: 【phán lệ】

Đọc nhanh: 判例 (phán lệ). Ý nghĩa là: phán lệ (những phán quyết đã có hiệu lực, có thể được coi là những tiền lệ, có khi chúng được coi ngang như là pháp luật).

Ý Nghĩa của "判例" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

判例 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phán lệ (những phán quyết đã có hiệu lực, có thể được coi là những tiền lệ, có khi chúng được coi ngang như là pháp luật)

已经生效的判决,法院在判决类似案件时可以援用为先例,这种被援用的先例叫做判例判例有时具有与 法律同等的效力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判例

  • volume volume

    - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 条例 tiáolì 草案 cǎoàn

    - bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông

  • volume volume

    - jiāo 例规 lìguī

    - nộp tiền của theo kiểu cũ.

  • volume volume

    - 颁布 bānbù 管理条例 guǎnlǐtiáolì

    - ban hành quản lý điều lệ.

  • volume volume

    - 书中 shūzhōng yǒu 交集 jiāojí de 例子 lìzi

    - Trong sách có xen lẫn các ví dụ.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 调药 diàoyào 比例 bǐlì 恰当 qiàdàng

    - Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ kāi 工作 gōngzuò 例会 lìhuì

    - Chiều nay mở cuộc họp định kỳ công việc.

  • volume volume

    - duì 这样 zhèyàng 严重 yánzhòng de 罪行 zuìxíng 轻判 qīngpàn jiù 开了个 kāilegè 危险 wēixiǎn de 先例 xiānlì

    - Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.

  • volume volume

    - 人人有责 rénrényǒuzé 不能 bùnéng 例外 lìwài

    - Mỗi người đều có trách nhiệm, tôi cũng không được ngoại lệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMNN (人一弓弓)
    • Bảng mã:U+4F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQLN (火手中弓)
    • Bảng mã:U+5224
    • Tần suất sử dụng:Rất cao