Đọc nhanh: 初生之犊不畏虎 (sơ sinh chi độc bất uý hổ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) sự dũng cảm của tuổi trẻ, (văn học) một con bê mới sinh không sợ hổ (thành ngữ).
初生之犊不畏虎 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) sự dũng cảm của tuổi trẻ
fig. the fearlessness of youth
✪ 2. (văn học) một con bê mới sinh không sợ hổ (thành ngữ)
lit. a new-born calf has no fear of the tiger (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初生之犊不畏虎
- 初生之犊不畏虎
- con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).
- 那里 最初 还是 不毛之地
- Nơi đây lúc đầu là đồng khô cỏ cháy.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 机器 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- Máy không được bảo trì tốt sẽ bị rỉ theo thời gian.
- 机器 要 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- máy móc nếu không bảo dưỡng tốt, lâu ngày sẽ bị han rỉ.
- 青年人 是 初生之犊 , 不 为 成见 和 迷信 所 束缚
- thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
初›
犊›
生›
畏›
虎›