Đọc nhanh: 痴而不畏虎 (si nhi bất uý hổ). Ý nghĩa là: Ngu nên không sợ cọp, vì không biết con cọp là con gì. Cũng như ta có thành ngữ: » Điếc không sợ súng «..
痴而不畏虎 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngu nên không sợ cọp, vì không biết con cọp là con gì. Cũng như ta có thành ngữ: » Điếc không sợ súng «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴而不畏虎
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 初生之犊不畏虎
- con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
畏›
痴›
而›
虎›