Đọc nhanh: 初生之犊 (sơ sinh chi độc). Ý nghĩa là: nghé con mới đẻ; thanh niên dám nghĩ dám làm; nghé sơ sinh (''nghé con mới đẻ không sợ cọp''; "điếc không sợ súng" ví với lớp trẻ dũng cảm, mạnh dạn, dám nghĩ dám làm). Ví dụ : - 青年人是初生之犊,不为成见和迷信所束缚。 thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.
初生之犊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghé con mới đẻ; thanh niên dám nghĩ dám làm; nghé sơ sinh (''nghé con mới đẻ không sợ cọp''; "điếc không sợ súng" ví với lớp trẻ dũng cảm, mạnh dạn, dám nghĩ dám làm)
刚生出来的小牛俗语说:''初生之犊不畏虎''比喻青年人勇敢 大胆,敢作敢为
- 青年人 是 初生之犊 , 不 为 成见 和 迷信 所 束缚
- thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初生之犊
- 初生之犊不畏虎
- con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).
- 他们 之间 产生 了 嫌隙
- Giữa họ đã nảy sinh mâu thuẫn.
- 你 给 我 留下 生日 之 面包屑 吗
- Vì vậy, bạn để lại cho tôi bánh mì sinh nhật?
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 青年人 是 初生之犊 , 不 为 成见 和 迷信 所 束缚
- thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.
- 他们 之间 发生 了 一点 纠葛
- Có xảy ra một chút khúc mắc giữa họ.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
初›
犊›
生›