Đọc nhanh: 初心不改 (sơ tâm bất cải). Ý nghĩa là: Không thay đổi ý định ban đầu. Ví dụ : - 阅尽千帆,你初心不改 dù là từng trải bao nhiêu, cậu cũng đừng thay đổi sơ tâm
初心不改 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không thay đổi ý định ban đầu
- 阅尽千帆 你 初心 不改
- dù là từng trải bao nhiêu, cậu cũng đừng thay đổi sơ tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初心不改
- 不忍心
- không nhẫn tâm; không đành lòng; không đành dạ
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 虽然 经过 百般 挫折 , 也 不 改 初衷
- tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 阅尽千帆 你 初心 不改
- dù là từng trải bao nhiêu, cậu cũng đừng thay đổi sơ tâm
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
初›
⺗›
心›
改›