Đọc nhanh: 不忘初心 (bất vong sơ tâm). Ý nghĩa là: Không quên nguyện ước ban đầu.
不忘初心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không quên nguyện ước ban đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不忘初心
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 不 小心 会 遇到 祸
- Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.
- 我们 不能 忘记 当初 的 初志
- Chúng ta không được quên ý định ban đầu của mình.
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 阅尽千帆 你 初心 不改
- dù là từng trải bao nhiêu, cậu cũng đừng thay đổi sơ tâm
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 他 从未 忘记 自己 的 初心
- Anh ấy chưa từng quên ước nguyện ban đầu.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
初›
⺗›
心›
忘›