列宁主义 lièníng zhǔyì
volume volume

Từ hán việt: 【liệt ninh chủ nghĩa】

Đọc nhanh: 列宁主义 (liệt ninh chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa Lê-Nin. Ví dụ : - 十月革命后马克思列宁主义系统地介绍到中国来了。 Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.

Ý Nghĩa của "列宁主义" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

列宁主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chủ nghĩa Lê-Nin

帝国主义和无产阶级革命时代的马克思主义列宁在领导俄国革命的实践中, 在同第二国际修正主义的斗争中, 继承、捍卫了马克思主义,并在关于帝国主义的理论, 关于社会主义可能首先 在一国取得胜利,关于建立无产阶级新型政党, 关于无产阶级革命和无产阶级专政等问题上, 发展了马 克思主义

Ví dụ:
  • volume volume

    - 十月革命 shíyuègémìng hòu 马克思列宁主义 mǎkèsīlièníngzhǔyì 系统地 xìtǒngdì 介绍 jièshào dào 中国 zhōngguó lái le

    - Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列宁主义

  • volume volume

    - 马列主义 mǎlièzhǔyì 原理 yuánlǐ

    - nguyên lý chủ nghĩa Mác-Lênin.

  • volume volume

    - 马克思列宁主义 mǎkèsīlièníngzhǔyì

    - chủ nghĩa Mác - Lê Nin

  • volume volume

    - 马列主义 mǎlièzhǔyì 经典著作 jīngdiǎnzhùzuò

    - tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.

  • volume volume

    - 传播 chuánbō 马克思 mǎkèsī 列宁主义 lièníngzhǔyì

    - Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè de 行列 hángliè

    - tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • volume volume

    - duì 背离 bèilí 马列主义 mǎlièzhǔyì de 言行 yánxíng 必须 bìxū 进行 jìnxíng 批判 pīpàn

    - phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.

  • volume volume

    - yòng 马列主义 mǎlièzhǔyì 胡志明 húzhìmíng 思想 sīxiǎng 武装 wǔzhuāng 我们 wǒmen de 头脑 tóunǎo

    - đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.

  • volume volume

    - 十月革命 shíyuègémìng hòu 马克思列宁主义 mǎkèsīlièníngzhǔyì 系统地 xìtǒngdì 介绍 jièshào dào 中国 zhōngguó lái le

    - Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNLN (一弓中弓)
    • Bảng mã:U+5217
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+2 nét)
    • Pinyin: Níng , Nìng , Zhù
    • Âm hán việt: Ninh , Trữ
    • Nét bút:丶丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMN (十一弓)
    • Bảng mã:U+5B81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao