Đọc nhanh: 切中时弊 (thiết trung thì tệ). Ý nghĩa là: đánh nhà vào tệ nạn trong ngày (thành ngữ); (nghĩa bóng) để đạt được một mục tiêu chính trị hiện tại, để đạt được điểm mấu chốt của vấn đề.
切中时弊 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh nhà vào tệ nạn trong ngày (thành ngữ); (nghĩa bóng) để đạt được một mục tiêu chính trị hiện tại
to hit home on the evils of the day (idiom); fig. to hit a current political target
✪ 2. để đạt được điểm mấu chốt của vấn đề
to hit the nub of the matter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切中时弊
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 切中时弊
- nhắm vào những tệ nạn trước mắt.
- 他 在 比赛 中 作弊
- Anh ấy gian lận trong cuộc thi.
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 你 一切 还好 吗 ? 如果 有 什么 困扰 , 随时 告诉 我
- Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Nếu có gì khó khăn, cứ báo với tôi nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
切›
弊›
时›