Đọc nhanh: 针砭时弊 (châm biêm thì tệ). Ý nghĩa là: Thành ngữ: chỉ ra những sai lầm; lệch lạc của xã hội; động viên con người cải chính. Ví dụ : - 这些都具有针砭时弊的作用。 Những điều này đều có tác dụng xác định chính xác những sai sót hiện tại.
针砭时弊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành ngữ: chỉ ra những sai lầm; lệch lạc của xã hội; động viên con người cải chính
针砭时弊,汉语成语,拼音是zhēn biān shí bì,意思是指出时代和社会问题错误,劝人改正,出自《后汉书》。
- 这些 都 具有 针砭时弊 的 作用
- Những điều này đều có tác dụng xác định chính xác những sai sót hiện tại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针砭时弊
- 痛砭 时弊
- đả kích các tệ nạn xã hội
- 请 逆时针 转动 这个 按钮
- Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.
- 切中时弊
- nhắm vào những tệ nạn trước mắt.
- 表上 有 时针 、 分针 和 秒针
- Trên mặt đồng hồ có kim giờ, kim phút và kim giây.
- 这些 都 具有 针砭时弊 的 作用
- Những điều này đều có tác dụng xác định chính xác những sai sót hiện tại.
- 周日 填 纵横 字谜 游戏 时 我会 作弊
- Tôi gian lận khi tôi giải ô chữ vào Chủ nhật.
- 针砭
- kim châm cứu
- 针灸 时有 轻微 的 痛感
- khi châm cứu cảm thấy hơi đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弊›
时›
砭›
针›
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén
một cuộc tranh cãi đâm đinh vào đầu(nghĩa bóng) về nhà(nghĩa bóng) đánh vào nơi nó đauđể bắn trúng mục tiêu và gây sát thương thực sự (thành ngữ)
vượt qua sự phán xét về mọi thứđể thiết lập thế giới thành quyềnnói vu vơ về những vấn đề quan trọng (thành ngữ)