Đọc nhanh: 切中时病 (thiết trúng thời bệnh). Ý nghĩa là: đánh đinh vào đầu (trong một cuộc tranh cãi), đánh trúng mục tiêu, nơi nó bị đau (thành ngữ); (nghĩa bóng) về nhà.
切中时病 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh đinh vào đầu (trong một cuộc tranh cãi)
to hit the nail on the head (in an argument)
✪ 2. đánh trúng mục tiêu, nơi nó bị đau (thành ngữ); (nghĩa bóng) về nhà
to hit the target where it hurts (idiom); fig. to hit home
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切中时病
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 切中时弊
- nhắm vào những tệ nạn trước mắt.
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 中午 是 休息 的 好时机
- Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 他太忙 了 , 甚至 连 吃 中饭 的 时间 都 没有
- Anh ấy quá bận rộn. Anh ấy thậm chí không có thời gian để ăn trưa
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
切›
时›
病›