切中 qièzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【thiết trung】

Đọc nhanh: 切中 (thiết trung). Ý nghĩa là: đánh trúng (ngôn luận, biện pháp); nhằm trúng (chỗ sai sót), thiết trung. Ví dụ : - 切中要害。 nhắm trúng chỗ trọng yếu.. - 切中时弊。 nhắm vào những tệ nạn trước mắt.

Ý Nghĩa của "切中" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

切中 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đánh trúng (ngôn luận, biện pháp); nhằm trúng (chỗ sai sót)

(言论或办法) 正好击中 (某种弊病)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 切中要害 qiēzhōngyàohài

    - nhắm trúng chỗ trọng yếu.

  • volume volume

    - 切中时弊 qièzhòngshíbì

    - nhắm vào những tệ nạn trước mắt.

✪ 2. thiết trung

能确切的与事实相合, 中肯

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切中

  • volume volume

    - 照片 zhàopiān zhōng de 两位 liǎngwèi 模特 mótè 一位 yīwèi shì yīn 乳腺癌 rǔxiànái 切除 qiēchú 手术 shǒushù ér 失去 shīqù 双乳 shuāngrǔ de 女性 nǚxìng

    - Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú

  • volume volume

    - 切中要害 qiēzhōngyàohài

    - nhắm trúng chỗ trọng yếu.

  • volume volume

    - 切中时弊 qièzhòngshíbì

    - nhắm vào những tệ nạn trước mắt.

  • volume volume

    - 切好 qièhǎo 之后 zhīhòu 装入 zhuāngrù 盘中 pánzhōng 放入 fàngrù 锅中 guōzhōng 大火 dàhuǒ zhēng 15 分钟 fēnzhōng

    - sau khi thái xong đựng vào đĩa đặt vào trong nồi lửa hấp 15 phút

  • volume volume

    - 必须 bìxū 一切 yīqiè 恶感 ègǎn zài 发展 fāzhǎn chéng 公开 gōngkāi 对抗 duìkàng 之前 zhīqián jiù 消灭 xiāomiè 萌芽 méngyá 状态 zhuàngtài 之中 zhīzhōng

    - Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.

  • volume volume

    - 在世界上 zàishìjièshàng 一切 yīqiè 道德品质 dàodépǐnzhì 之中 zhīzhōng 善良 shànliáng de 本性 běnxìng shì zuì 需要 xūyào de

    - Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất

  • volume volume

    - zhè shì 进化 jìnhuà 过程 guòchéng zhōng 帮助 bāngzhù 物种 wùzhǒng 生存 shēngcún 下来 xiàlai de 适切 shìqiè xìng

    - Đây cũng là tính thích hợp giúp các loài sinh tồn trong quá trình tiến hóa

  • volume volume

    - 自然界 zìránjiè de 一切都在 yīqièdōuzài 轮回 lúnhuí zhōng

    - Mọi thứ trong tự nhiên đều tuần hoàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao