Đọc nhanh: 分清楚左右与内外脚 (phân thanh sở tả hữu dữ nội ngoại cước). Ý nghĩa là: Phân biệt rõ trái phải với T N.
分清楚左右与内外脚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phân biệt rõ trái phải với T N
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分清楚左右与内外脚
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 分类 清楚 便于 查找
- Phân loại rõ ràng để dễ tìm kiếm.
- 这 是 不 建议案 的 笔记本电脑 外观 与 家居 清洁剂 清洗
- Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.
- 人 与 人 的 分际 要 清楚
- Ranh giới giữa người với người phải rõ ràng.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
- 这个 问题 很 复杂 , 我 很 难 在 这么 短 的 时间 内向 大家 介绍 清楚
- Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
内›
分›
右›
外›
左›
楚›
清›
脚›