Đọc nhanh: 外分泌 (ngoại phân bí). Ý nghĩa là: ngoại tiết.
外分泌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại tiết
人或高等动物体内,有些腺体的分泌物通过导管排出体外或引至体内其他部分,这种分泌叫做外分泌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外分泌
- 分外 高兴
- hết sức vui mừng
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 分泌 汗水 的 是 外分泌腺
- các tuyến ngoại tiết tiết ra mồ hôi.
- 他 外甥 十分 调皮
- Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
- 他 从来不 把 帮助 别人 看做 分外 的 事
- từ trước đến giờ anh ấy không bao giờ xem việc giúp đỡ người khác nằm ngoài phận sự của mình.
- 日子 过 得分 外 美好
- Cuộc sống thật tươi đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
外›
泌›