分文 fēn wén
volume volume

Từ hán việt: 【phân văn】

Đọc nhanh: 分文 (phân văn). Ý nghĩa là: xu; ít tiền; vài xu (rất ít tiền). Ví dụ : - 分文不值 không đáng một xu. - 身无分文 không một xu dính túi.. - 分文不取 không lấy một xu

Ý Nghĩa của "分文" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xu; ít tiền; vài xu (rất ít tiền)

指很少的钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 分文不值 fēnwénbùzhí

    - không đáng một xu

  • volume volume

    - 身无分文 shēnwúfēnwén

    - không một xu dính túi.

  • volume volume

    - 分文不取 fēnwénbùqǔ

    - không lấy một xu

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分文

  • volume volume

    - 分文不取 fēnwénbùqǔ

    - không lấy một xu

  • volume volume

    - 文化 wénhuà wén 密不可分 mìbùkěfēn

    - Văn hóa và văn minh không thể tách rời.

  • volume volume

    - 初期 chūqī 白话文 báihuàwén 搀用 chānyòng 文言 wényán 成分 chéngfèn de 比较 bǐjiào duō

    - văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.

  • volume volume

    - 混合物 hùnhéwù zhǔ zhì 沸腾 fèiténg 然後再 ránhòuzài yòng 文火 wénhuǒ zhǔ 十分钟 shífēnzhōng

    - Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.

  • volume volume

    - 分文不值 fēnwénbùzhí

    - không đáng một xu

  • volume volume

    - 本文 běnwén 准备 zhǔnbèi jiù 以下 yǐxià 三个 sāngè 问题 wèntí 分别 fēnbié 加以 jiāyǐ 论述 lùnshù

    - bài văn này sẽ lần lượt trình bày và phân tích ba vấn đề dưới đây.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì 治不好 zhìbùhǎo de bìng 分文不取 fēnwénbùqǔ

    - nếu không trị hết bệnh cho anh, tôi không lấy một xu.

  • volume volume

    - jiāng 文件 wénjiàn 资料 zīliào 分开 fēnkāi

    - Tôi phân tài liệu và hồ sơ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao