Đọc nhanh: 分文 (phân văn). Ý nghĩa là: xu; ít tiền; vài xu (rất ít tiền). Ví dụ : - 分文不值 không đáng một xu. - 身无分文 không một xu dính túi.. - 分文不取 không lấy một xu
分文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xu; ít tiền; vài xu (rất ít tiền)
指很少的钱
- 分文不值
- không đáng một xu
- 身无分文
- không một xu dính túi.
- 分文不取
- không lấy một xu
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分文
- 分文不取
- không lấy một xu
- 文化 与 文 密不可分
- Văn hóa và văn minh không thể tách rời.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 把 混合物 煮 至 沸腾 , 然後再 用 文火 煮 十分钟
- Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.
- 分文不值
- không đáng một xu
- 本文 准备 就 以下 三个 问题 分别 加以 论述
- bài văn này sẽ lần lượt trình bày và phân tích ba vấn đề dưới đây.
- 我 要是 治不好 你 的 病 分文不取
- nếu không trị hết bệnh cho anh, tôi không lấy một xu.
- 我 将 文件 和 资料 分开
- Tôi phân tài liệu và hồ sơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
文›