Đọc nhanh: 化分 (hoá phân). Ý nghĩa là: hoá phân; phân giải. Ví dụ : - 相当长的量化分析 Nó tạo ra một danh sách khá định lượng.
化分 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoá phân; phân giải
分解
- 相当 长 的 量化 分析
- Nó tạo ra một danh sách khá định lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化分
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 两极分化
- phân hoá hai mặt đối lập.
- 两极分化
- phân thành hai cực
- 我们 要 检查 化妆品 的 成分
- Chúng ta cần kiểm tra thành phần của mỹ phẩm.
- 化学成分 复合 生成 新 化合物
- Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.
- 分化 敌人
- phân hoá kẻ thù
- 受害人 拳头 上 的 微量 化学分析
- Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết
- 有些 品种 的 狗尾巴 只有 退化 的 部分
- Một số chủng loại chó có chỉ có phần đuôi bị thoái hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
化›