Đọc nhanh: 嘴巴 (chuỷ ba). Ý nghĩa là: miệng; mồm. Ví dụ : - 张开嘴巴 há miệng. - 闭上嘴巴,不要说话了。 Ngậm miệng lại, không nói chuyện nữa.. - 他嘴巴塞满食物。 Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
嘴巴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miệng; mồm
嘴
- 张开嘴巴
- há miệng
- 闭上嘴 巴 , 不要 说话 了
- Ngậm miệng lại, không nói chuyện nữa.
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 他 惊讶 得 张大 了 嘴巴
- Anh ấy ngạc nhiên đến há hốc mồm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 嘴巴
✪ 1. Động từ + 嘴巴
làm gì miệng
- 医生 让 他 张开嘴巴 检查
- Bác sĩ yêu cầu anh há miệng để kiểm tra.
- 老师 说 学生 要 闭上嘴 巴
- Thầy giáo nói học sinh phải ngậm miệng lại.
✪ 2. Tính từ + 的 + 嘴巴
miệng như thế nào
- 她 有 一张 小巧 的 嘴巴
- Cô ấy có một cái miệng nhỏ.
- 河马 有 一张 大大的 嘴巴
- Hà mã có cái miệng lớn.
- 这个 孩子 有 一张 甜甜的 嘴巴
- Đứa trẻ này có cái miệng ngọt ngào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴巴
- 张开嘴巴
- há miệng
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 他 惊讶 得 张大 了 嘴巴
- Anh ấy ngạc nhiên đến há hốc mồm.
- 闭上嘴 巴 , 不要 说话 了
- Ngậm miệng lại, không nói chuyện nữa.
- 河马 有 一张 大大的 嘴巴
- Hà mã có cái miệng lớn.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 她 有 一张 小巧 的 嘴巴
- Cô ấy có một cái miệng nhỏ.
- 小狗 的 嘴巴 也 有 这种 效果 吗
- Vòi của một con nhộng có thúc đẩy giống nhau không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
巴›