Đọc nhanh: 刀子嘴 (đao tử chuỷ). Ý nghĩa là: nói năng chua ngoa; người ăn nói chua ngoa.
刀子嘴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói năng chua ngoa; người ăn nói chua ngoa
形容说话尖刻,也指说话尖刻的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀子嘴
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 别 总 撸 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng lắm lời.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 他用 刀 拉 了 一个 口子
- Anh ấy đã cắt một vết ở đó bằng dao.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 你 这个 两面三刀 的 家伙 ! 你 这个 大嘴巴 !
- mày là cái đồ hai mặt! Đồ nhiều chuyện!
- 他 那 两片 嘴皮子 可能 说 了
- mồm miệng kiểu hắn thì chắc đã nói ra rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
嘴›
子›