Đọc nhanh: 击剑 (kích kiếm). Ý nghĩa là: đấu kiếm; đấu gươm (thể thao).
击剑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đấu kiếm; đấu gươm (thể thao)
体育运动项目之一,比赛时运动员穿着特制的保护服装,用剑互刺或互劈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击剑
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 击剑 他 是 老手
- Anh ấy là một chuyên gia về đấu kiếm.
- 他用 剑击 向 敌人
- Anh ấy dùng kiếm đâm về phía kẻ thù.
- 飞碟 射击 ( 一种 体育运动 比赛项目 )
- môn ném đĩa
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
剑›