Đọc nhanh: 出来混迟早要还的 (xuất lai hỗn trì tảo yếu hoàn đích). Ý nghĩa là: nếu bạn sống một cuộc sống tội phạm, sớm hay muộn bạn sẽ phải trả giá cho nó.
出来混迟早要还的 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếu bạn sống một cuộc sống tội phạm, sớm hay muộn bạn sẽ phải trả giá cho nó
if you live a life of crime, sooner or later you'll pay for it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出来混迟早要还的
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 体内 的 安多 芬 还 没 释放出来 呢
- Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.
- 诀窍 在于 要 混入 Tovex 水胶 炸药 以 制造 出 一种 易燃 的 凝胶
- Bí quyết là trộn nó vào Tovex để tạo ra một loại gel dễ cháy
- 因此 , 做 剪接 的 要 很 有 耐心 去芜存菁 把 最好 的 部分 才 呈现 出来
- Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.
- 还是 赶早儿 走 吧 , 要 不 就 来不及 了
- hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.
- 来来来 , 刚刚 出炉 的 烤 番薯 要 不要 尝 一个
- Tới đây tới đây, khoai lang nướng nóng hổi mới ra lò, muốn thử một củ chứ
- 只 把 事实 罗列 出来 是 不行 的 还要 加以分析
- Chỉ liệt kê các sự vật thì vẫn chưa đủ, chúng ta còn phải phân tích nó.
- 你 要 的 那 张画 , 不 在 手边 , 等 找 出来 给 你
- bức tranh mà anh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
早›
来›
混›
的›
要›
还›
迟›