Đọc nhanh: 盛出来 (thịnh xuất lai). Ý nghĩa là: Cho ra ngoài,xới ra ngoài. Ví dụ : - 把鸡蛋碎盛出来装入碗中 Cho trứng bác ra bát.
盛出来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cho ra ngoài,xới ra ngoài
- 把 鸡蛋 碎盛 出来 装入 碗 中
- Cho trứng bác ra bát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛出来
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 今天 课文 一句 都 背 不 出来
- Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.
- 把 鸡蛋 碎盛 出来 装入 碗 中
- Cho trứng bác ra bát.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 一个 句子 他 也 没 写 出来
- Một câu cậu ta cũng viết không ra.
- 这碗 汤盛得 太满 , 都 漾 出来 了
- Chén canh này múc đầy quá, tràn cả ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
来›
盛›