Đọc nhanh: 登出来 (đăng xuất lai). Ý nghĩa là: xuất hiện (trong bản in), xuất bản.
登出来 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện (trong bản in)
to appear (in print)
✪ 2. xuất bản
to publish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登出来
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 亏 你 还 写 得 出来
- Thế mà anh cũng viết ra cho được.
- 一个 句子 他 也 没 写 出来
- Một câu cậu ta cũng viết không ra.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 把 箱底 的 衣服 叨 登出来 晒晒
- lôi quần áo trong đáy rương ra phơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
来›
登›