Đọc nhanh: 想出来 (tưởng xuất lai). Ý nghĩa là: nghĩ ra; nảy ra ý tưởng. Ví dụ : - 这个主意是谁想出来的? Là ai nghĩ ra chủ ý này?. - 老师,这个问题的解决方法我已经想出来了。 Thưa thày, em đã nghĩ ra cách giải quyết vấn đề này rồi ạ.. - 他想出来了一个办法。 Anh ấy nghĩ ra một cách.
想出来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ ra; nảy ra ý tưởng
指的是“一个想法从无到有, 之前你没有想法,后来经过思考产生了一个想法。
- 这个 主意 是 谁 想 出来 的 ?
- Là ai nghĩ ra chủ ý này?
- 老师 , 这个 问题 的 解决 方法 我 已经 想 出来 了
- Thưa thày, em đã nghĩ ra cách giải quyết vấn đề này rồi ạ.
- 他 想 出来 了 一个 办法
- Anh ấy nghĩ ra một cách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 想出来 với từ khác
✪ 1. 想起来 vs 想出来
Giống:
- "想起来" và "想出来" đều là động từ"想" và các bổ ngữ xu hướng "起来" và "出来" kết hợp với nhau để tạo thành cấu trúc động - bổ.
Khác:
- "想起来" mang nghĩa NHỚ ra những thứ đã quên.
"想出来" biểu thị NGHĨ ra (sự biến đổi từ không có thành có).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想出来
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 她 想 把 那个 谣言 捅出来
- Cô ấy muốn vạch trần tin đồn đó.
- 她 努力 把 想法 表达出来
- Cô ấy nỗ lực bày tỏ suy nghĩ của mình.
- 每当 回想起来 就 会 感到 全身 乏力 , 灵魂 出窍 似的
- Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
- 大家 商量 了 许久 , 才 想 出个 办法 来
- mọi người bàn bạc hồi lâu, mới nghĩ ra được cách giải quyết.
- 老师 , 这个 问题 的 解决 方法 我 已经 想 出来 了
- Thưa thày, em đã nghĩ ra cách giải quyết vấn đề này rồi ạ.
- 你 可以 推测 出来 我 的 想法 吗 ?
- Anh có thể suy đoán được suy nghĩ của tôi không?
- 我 想 我们 应该 制订 出 一项 行动计划 , 用来 对付 这种 情况
- Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
想›
来›