Đọc nhanh: 出差 (xuất sai). Ý nghĩa là: đi công tác; đi công vụ, phụ việc; làm việc vặt; làm công việc tạm thời. Ví dụ : - 她先生出差去了。 Chồng chị ấy đi công tác rồi.. - 老板派我去出差。 Sếp cử tôi đi công tác.. - 我要去上海出差。 Tôi phải đi Thượng Hải công tác.
出差 khi là Động từ li hợp (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi công tác; đi công vụ
暂时到外地办理公事 (机关、部队或企业单位的工作人员)
- 她 先生 出差 去 了
- Chồng chị ấy đi công tác rồi.
- 老板 派 我 去 出差
- Sếp cử tôi đi công tác.
- 我要 去 上海 出差
- Tôi phải đi Thượng Hải công tác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phụ việc; làm việc vặt; làm công việc tạm thời
出去担负运输、修建等临时任务
- 他们 出差 帮助 建桥
- Họ đi phụ việc xây cầu.
- 他 去 出差 帮忙 搬货
- Anh ấy đi phụ việc chuyển hàng.
- 工人 们 出差 清理 工地
- Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 出差
✪ 1. 出 + 过/了/Số lần/Khoảng thời gian + 差
cách dùng động từ ly hợp
- 爸爸 出 了 三次 差 了
- Bố đã đi công tác ba lần rồi.
- 最近 我要 出 几天 差
- Gần đây tôi phải đi công tác mấy ngày.
✪ 2. 去/到 + Địa điểm + 出差
đi/đến nơi nào đó công tác
- 明天 他 要 去 法国 出差
- Ngày mai anh ấy phải đi Pháp công tác.
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出差
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 他 去 出差 帮忙 搬货
- Anh ấy đi phụ việc chuyển hàng.
- 他 是 出差 路过 这里 的 , 搭便 看看 大家
- anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.
- 他 不是 去 旅游 , 而是 去 出差
- Anh ấy không phải đi du lịch, mà là đi công tác.
- 他 出差 处理 公务
- Anh ấy đi công tác xử lý công vụ.
- 他 去 外地 出差 了
- Anh ấy đi công tác ở nơi khác.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
差›