Đọc nhanh: 每日出差费 (mỗi nhật xuất sai phí). Ý nghĩa là: Công tác phí hàng ngày.
每日出差费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công tác phí hàng ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每日出差费
- 他们 每天 日理万机
- Bọn họ xử lý hàng nghìn công việc mỗi ngày.
- 这个 月刊 每逢 十五日 出版
- Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 他 终日 出差 很 辛苦
- Anh ấy suốt ngày đi công tác rất vất vả.
- 他 下周 要 去 北京 出差
- Anh ấy tuần sau sẽ đi công tác ở Bắc Kinh.
- 他 下星期 要 去 出差
- Anh ấy sẽ đi công tác tuần sau.
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
- 他 每个 月 都 有 差旅费 支出
- Mỗi tháng anh ấy đều có chi phí công tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
差›
日›
每›
费›