Đọc nhanh: 出大差 (xuất đại sai). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) được đưa đến bãi hành quyết, (văn học) đi một chuyến đi dài.
出大差 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) được đưa đến bãi hành quyết
fig. to be sent to the execution ground
✪ 2. (văn học) đi một chuyến đi dài
lit. to go on a long trip
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出大差
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 他 是 出差 路过 这里 的 , 搭便 看看 大家
- anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.
- 主人 出差 , 由 小王 摄位
- Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 这次 出差 大概 需要 三天
- Chuyến công tác này dự kiến sẽ kéo dài ba ngày.
- 他 一大早 就 出去 跑步 了
- Anh ấy đi ra ngoài chạy bộ từ sáng sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
大›
差›