Đọc nhanh: 出土 (xuất thổ). Ý nghĩa là: khai quật; đào được (đồ cổ). Ví dụ : - 这一批铜器是在寿县出土的。 Số đồ đồng này được khai quật ở huyện Thọ.. - 出土的文物保存完好。 Các hiện vật được khai quật còn nguyên vẹn.. - 出土的宝物引起了关注。 Báu vật được khai quật đã thu hút sự quan tâm.
出土 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khai quật; đào được (đồ cổ)
(古器物等) 被发掘出来
- 这 一批 铜器 是 在 寿县 出土 的
- Số đồ đồng này được khai quật ở huyện Thọ.
- 出土 的 文物 保存 完好
- Các hiện vật được khai quật còn nguyên vẹn.
- 出土 的 宝物 引起 了 关注
- Báu vật được khai quật đã thu hút sự quan tâm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出土
- 苗儿 拱 出土 了
- Mầm nhú lên khỏi đất.
- 出租 土地
- Cho thuê đất.
- 出土 的 宝物 引起 了 关注
- Báu vật được khai quật đã thu hút sự quan tâm.
- 出土 的 文物 保存 完好
- Các hiện vật được khai quật còn nguyên vẹn.
- 鉴定 出土文物 的 年代
- phân định những đồ cổ lâu năm được đào lên.
- 新出土 的 文物 已经 先后 在 国内外 多次 展出
- những hiện vật văn hoá mới phát hiện đã lần lượt được trưng bày nhiều lần ở trong và ngoài nước.
- 蚯蚓 从 地下 拱 出 许多 土来
- con giun từ dưới đất đùn đất lên rất nhiều.
- 诗歌 中 的 每 一句 话 , 都 表达 出 他 对 故土 的 深深 眷恋
- Mỗi câu trong bài thơ đều thể hiện tình yêu quê hương sâu nặng của ông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
土›