Đọc nhanh: 出头鸟 (xuất đầu điểu). Ý nghĩa là: chim đầu đàn; người dẫn đầu.
出头鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chim đầu đàn; người dẫn đầu
飞在鸟群前面或把头先从窝里伸出来的鸟,比喻表现突出或领头的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出头鸟
- 先头 出发
- xuất phát trước。
- 他们 都 出头 了
- Họ đều thoát khỏi khó khăn rồi.
- 他 学习 出人头地
- Anh ấy học tập xuất sắc hơn người.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 一羽 鸟 在 枝头
- Một con chim trên cành cây.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
头›
鸟›