Đọc nhanh: 出场队员 (xuất trường đội viên). Ý nghĩa là: Cầu thủ ra sân (thi đấu).
出场队员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầu thủ ra sân (thi đấu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出场队员
- 他们 排队 进场 观看 比赛
- Họ xếp hàng vào xem trận đấu.
- 六号 队员 犯 了 规 , 被 罚下场
- vận động viên số 6 phạm quy, bị phạt ra khỏi đấu trường.
- 他们 在 操场上 编队 练习
- Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 他 在 团队 当中 最 突出
- Anh ấy nổi bật ở trong đội.
- 管弦乐队 新来 的 指挥 一 上任 就 先 把 较差 的 演奏 人员 清除 出去 了
- Ngay sau khi nhận chức, người chỉ huy mới của dàn nhạc giao hưởng ngay lập tức đã loại bỏ những nghệ sĩ biểu diễn kém chất lượng.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
员›
场›
队›