Đọc nhanh: 罚出场 (phạt xuất trường). Ý nghĩa là: Phạt rời sân (truất quyền thi đấu).
罚出场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phạt rời sân (truất quyền thi đấu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罚出场
- 会场 的 出口
- Lối ra của hội trường.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 六号 队员 犯 了 规 , 被 罚下场
- vận động viên số 6 phạm quy, bị phạt ra khỏi đấu trường.
- 他 决定 退出 商场
- Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.
- 商场 有 多个 出口
- Trung tâm thương mại có nhiều lối ra.
- 农场 出售 鲜奶 和 鸡蛋
- Nông trại bán sữa và trứng tươi.
- 他们 从 酒店 出发 去 机场
- Họ xuất phát từ khách sạn đi sân bay.
- 公司 计划 退出 国际 市场
- Công ty dự định rút khỏi thị trường quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
场›
罚›