出汗 chū hàn
volume volume

Từ hán việt: 【xuất hãn】

Đọc nhanh: 出汗 (xuất hãn). Ý nghĩa là: ra mồ hôi; đổ mồ hôi. Ví dụ : - 他运动后大量出汗。 Anh ấy ra nhiều mồ hôi sau khi tập thể dục.. - 热天容易出汗。 Trời nóng dễ ra mồ hôi.. - 他害怕得出汗了。 Anh ấy sợ đến nỗi đổ mồ hôi.

Ý Nghĩa của "出汗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

出汗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ra mồ hôi; đổ mồ hôi

分泌并流出汗液

Ví dụ:
  • volume volume

    - 运动 yùndòng hòu 大量 dàliàng 出汗 chūhàn

    - Anh ấy ra nhiều mồ hôi sau khi tập thể dục.

  • volume volume

    - 热天 rètiān 容易 róngyì 出汗 chūhàn

    - Trời nóng dễ ra mồ hôi.

  • volume volume

    - 害怕 hàipà 出汗 chūhàn le

    - Anh ấy sợ đến nỗi đổ mồ hôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出汗

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 出汗 chūhàn le

    - Chúng tôi toát hết cả mồ hôi rồi.

  • volume volume

    - xià chū 一身 yīshēn 冷汗 lěnghàn

    - Sợ toát mồ hôi lạnh.

  • volume volume

    - 他出 tāchū le 一身 yīshēn hàn

    - Cậu ây ra mồ hôi đầy người.

  • volume volume

    - 全身 quánshēn dōu 出汗 chūhàn le

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • volume volume

    - 紧张 jǐnzhāng 出汗 chūhàn le

    - Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.

  • volume volume

    - de 手心 shǒuxīn mào 出汗 chūhàn le

    - Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.

  • volume volume

    - 害怕 hàipà 出汗 chūhàn le

    - Anh ấy sợ đến nỗi đổ mồ hôi.

  • volume volume

    - 满身 mǎnshēn hàn lián 头发 tóufà shàng dōu 可以 kěyǐ jiǎo 出水 chūshuǐ lái

    - người đầy mồ hôi, ngay cả tóc cũng có thể vắt ra nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Hán , Hàn
    • Âm hán việt: Hàn , Hãn , Hạn
    • Nét bút:丶丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMJ (水一十)
    • Bảng mã:U+6C57
    • Tần suất sử dụng:Cao