Đọc nhanh: 出汗 (xuất hãn). Ý nghĩa là: ra mồ hôi; đổ mồ hôi. Ví dụ : - 他运动后大量出汗。 Anh ấy ra nhiều mồ hôi sau khi tập thể dục.. - 热天容易出汗。 Trời nóng dễ ra mồ hôi.. - 他害怕得出汗了。 Anh ấy sợ đến nỗi đổ mồ hôi.
出汗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra mồ hôi; đổ mồ hôi
分泌并流出汗液
- 他 运动 后 大量 出汗
- Anh ấy ra nhiều mồ hôi sau khi tập thể dục.
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 他 害怕 得 出汗 了
- Anh ấy sợ đến nỗi đổ mồ hôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出汗
- 我们 出汗 了
- Chúng tôi toát hết cả mồ hôi rồi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 他 害怕 得 出汗 了
- Anh ấy sợ đến nỗi đổ mồ hôi.
- 满身 大 汗 , 连 头发 上 都 可以 绞 出水 来
- người đầy mồ hôi, ngay cả tóc cũng có thể vắt ra nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
汗›