Đọc nhanh: 回国 (hồi quốc). Ý nghĩa là: Về nước. Ví dụ : - 他计划回国的前几个月,他突然身患绝症 Anh ấy dự định về nước vài tháng trước nhưng đột ngột mắc bệnh nan y.
回国 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Về nước
回国,指从国外回来。归国。
- 他 计划 回国 的 前 几个 月 他 突然 身患绝症
- Anh ấy dự định về nước vài tháng trước nhưng đột ngột mắc bệnh nan y.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回国
- 三年 后 我会 回国
- Ba năm sau tôi sẽ về nước.
- 回到 祖国 的 怀抱
- trở về trong lòng tổ quốc
- 她 从 国外 回家 团圆
- Cô ấy đã bay về nhà để sum họp với gia đình.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 他 从 国外 留学 回来
- Anh ấy trở về từ nước ngoài sau khi du học.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
- 华侨 回国 观光团
- đoàn Hoa Kiều về nước tham quan.
- 你们 什么 时候 回国
- Khi nào các bạn về nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
国›