Đọc nhanh: 放洋 (phóng dương). Ý nghĩa là: du học; xuất dương du học; ra nước ngoài du học; đi sứ nước ngoài, viễn dương (tàu), buông khơi.
放洋 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. du học; xuất dương du học; ra nước ngoài du học; đi sứ nước ngoài
旧时指出使外国或到外国留学
✪ 2. viễn dương (tàu)
船只出海航行
✪ 3. buông khơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放洋
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 放射性 废物 污染 了 海洋
- Chất thải phóng xạ làm ô nhiễm biển.
- 解放前 , 洋货 充斥 中国 市场
- trước giải phóng, hàng ngoại đầy rẫy trên thị trường Trung Quốc.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
洋›