Đọc nhanh: 出圈儿 (xuất khuyên nhi). Ý nghĩa là: quá trớn; quá lố; quá giới hạn; vượt quá; trái với lệ thường; vượt khỏi lệ thường. Ví dụ : - 这样做就出圈儿了。 làm vậy là quá lố rồi.
出圈儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá trớn; quá lố; quá giới hạn; vượt quá; trái với lệ thường; vượt khỏi lệ thường
比喻越出常规
- 这样 做 就 出圈儿 了
- làm vậy là quá lố rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出圈儿
- 他 刚 出门 , 你 等 一会儿 吧
- Anh ấy vừa mới ra ngoài, anh hãy đợi một chút!
- 这样 做 就 出圈儿 了
- làm vậy là quá lố rồi.
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 他 每次 外出 都 会 顺道去 那 家 书店 待 一会儿
- Anh ấy mỗi khi ra ngoài đều ghé qua cửa hàng sách ấy để ở lại một chút.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 他 兴奋 得 很 , 把 要 讲 的话 一股脑儿 都 讲 出来 了
- anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
出›
圈›